Đai ốc kẹp nhanh loại B, còn được gọi là Đai ốc khóa hoặc Đai ốc kẹp lò xo chữ U, được thiết kế đặc biệt để mang lại độ chính xác và độ tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Các đai ốc kẹp này có kẹp lò xo hình chữ U độc đáo mang lại thao tác kẹp an toàn và nhanh chóng. Phân loại Loại B cho biết kích thước tiêu chuẩn tương thích với nhiều loại thiết bị có kích thước đồng hồ đo, khiến các đai ốc kẹp này trở thành lựa chọn linh hoạt cho các ngành điện, ô tô và cơ khí.
Được chế tạo từ thép chất lượng cao, những loại hạt này có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt. Thiết kế lò xo lá đảm bảo lực kẹp ổn định, giảm nguy cơ trượt hoặc lỏng theo thời gian. Tính năng kẹp nhanh cho phép lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp ráp.
Đai ốc kẹp chữ U của chúng tôi có sẵn với nhiều phương pháp xử lý bề mặt khác nhau để đáp ứng các yêu cầu khác nhau, kết hợp độ bền và tính thực tế với vẻ ngoài đầy phong cách và thẩm mỹ, phù hợp cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời.
Đai ốc kẹp của chúng tôi trải qua quá trình kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy nhất quán. Chúng lý tưởng cho các tình huống liên quan đến rung động hoặc chuyển động thường xuyên, tăng cường tính toàn vẹn của các kết nối dây buộc.
Mô tả sản phẩm
Unibridge Thiết kế kẹp chữ U nổi độc đáo cho phép linh hoạt trong quá trình lắp đặt, chấp nhận những thay đổi nhỏ về độ dày của vật liệu được buộc chặt. Tính năng này làm cho Đai ốc chữ U của chúng tôi phù hợp với các ứng dụng không phải lúc nào cũng có thể lắp chính xác, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp ô tô, xây dựng và máy móc hạng nặng.
Khả năng đàn hồi của kẹp lò xo giữ chắc chắn các bộ phận được gắn chặt, giảm khả năng bị lỏng do rung hoặc căng. Đai ốc chữ U của chúng tôi có nhiều kích cỡ và cách xử lý bề mặt khác nhau, cho phép khách hàng lựa chọn tùy chọn phù hợp nhất cho nhu cầu cụ thể của mình.
Chúng tôi tự hào về chất lượng và hiệu suất của Đai ốc chữ U, đảm bảo rằng mỗi lô đều đáp ứng các tiêu chuẩn cao của chúng tôi trước khi cung cấp cho khách hàng. Những dây buộc này thể hiện cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp các giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho những thách thức về việc buộc chặt trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Thêm chi tiết
Thông số sản phẩm
Kích thước chủ đề | đ | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 |
Thích hợp cho việc sử dụng độ dày | 0.6~3.8 | 0.6~3.8 | 0.8~4.0 | 0.8~4.0 | 1.5~5.5 | |
L1 | phút | 9.5 | 11 | 13 | 14 | 18 |
tối đa | 10.5 | 12 | 14 | 15 | 19 | |
L | phút | 16.5 | 19 | 23 | 24.5 | 32 |
tối đa | 17.5 | 20 | 24 | 25.5 | 33 | |
S | phút | 10 | 11 | 12 | 13.7 | 17 |
tối đa | 11 | 12 | 13 | 14.7 | 18 | |
H | phút | 12 | 13 | 14 | 16.5 | 23 |
tối đa | 13 | 14 | 15 | 17.5 | 25 | |
c | phút | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.4 |
D1 | phút | 6 | 6.8 | 7.8 | 9.3 | 11.6 |
tối đa | 6.1 | 6.9 | 7.9 | 9.4 | 11.7 | |
dc | phút | 7.5 | 8.5 | 10.5 | 11.5 | 15 |
tối đa | 8.5 | 9.5 | 11.5 | 12.5 | 16 | |
k | phút | 5 | 5 | 5.5 | 7.5 | 9 |
tối đa | 6 | 6 | 6.5 | 9 | 10.5 | |
h | phút | 4 | 4 | 4.2 | 4.2 | 5.7 |
tối đa | 4.5 | 4.5 | 5.2 | 5.2 | 6.7 | |
N | tối đa | 0.4 | 0.4 | 0.6 | 0.6 | 1.3 |
D | phút | 7.6 | 7.6 | 9.2 | 10.6 | 14 |
tối đa | 8 | 8 | 9.6 | 11 | 14.4 | |
Lực tải trước/KN | PLF | 4.9 | 8.4 | 12 | 22 | 35 |
Biến dạng vĩnh viễn cho phép/mm | PPD | 0.25 | 0.35 | 0.45 | 0.5 | 0.7 |
Tải bằng chứng/N | PL | 7000 | 12140 | 17200 | 31800 | 50500 |
Lực kẹp/KN | CF | 3.8 | 6.2 | 8.7 | 15.9 | 25.3 |
Phòng 1830 số. 1459 Đường Cao Đài. Quận JiaDing, - 201801 Thượng Hải - PR. Trung Quốc